Đọc nhanh: 不光滑 (bất quang hoạt). Ý nghĩa là: xớp. Ví dụ : - 这块木料有一边儿不光滑。 Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
不光滑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xớp
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不光滑
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 不光 是 你 , 他 也 迟到 了
- Không chỉ bạn mà anh ấy cũng đến muộn.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
光›
滑›