Đọc nhanh: 油光水滑 (du quang thuỷ hoạt). Ý nghĩa là: sáng bóng và mịn, trơn.
油光水滑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sáng bóng và mịn
shiny and smooth
✪ 2. trơn
sleek
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油光水滑
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 她 的 肌肤 雪白 光滑
- Làn da của cô ấy trắng mịn như tuyết.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
水›
油›
滑›