Đọc nhanh: 光滑的 (quang hoạt đích). Ý nghĩa là: Óng ả, bóng mượt, láng mướt. Ví dụ : - 桦树有光滑的皮和细长的枝。 Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
光滑的 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Óng ả, bóng mượt
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
✪ 2. láng mướt
物体表面平滑; 不粗糙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光滑的
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
滑›
的›