Đọc nhanh: 光滑柔韧 (quang hoạt nhu nhận). Ý nghĩa là: Trơn tuột dẻo dai.
光滑柔韧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trơn tuột dẻo dai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光滑柔韧
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 喜欢 光滑 的 手感
- Anh ấy thích cảm giác mịn màng.
- 她 用 温柔 的 目光 看着 孩子
- Cô ấy nhìn đứa trẻ bằng ánh mắt dịu dàng.
- 这种 嫩肤 产品 让 我 的 皮肤 变得 柔软光滑
- Sản phẩm làm mềm da này khiến da tôi trở nên mềm mại và mịn màng.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
柔›
滑›
韧›