褶皱 zhězhòu
volume volume

Từ hán việt: 【triệp trứu】

Đọc nhanh: 褶皱 (triệp trứu). Ý nghĩa là: nếp uốn; nếp gãy (của vỏ trái đất), nếp nhăn. Ví dụ : - 满脸褶皱 mặt đầy nếp nhăn

Ý Nghĩa của "褶皱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

褶皱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nếp uốn; nếp gãy (của vỏ trái đất)

由于地壳运动,岩层受到压力而形成的连续弯曲的构造形式

✪ 2. nếp nhăn

皱纹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满脸 mǎnliǎn 褶皱 zhězhòu

    - mặt đầy nếp nhăn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褶皱

  • volume volume

    - de 额头 étóu 出现 chūxiàn le 几条 jǐtiáo 皱纹 zhòuwén

    - Trán cô ấy xuất hiện vài nếp nhăn.

  • volume volume

    - yòng 熨斗 yùndǒu 褶子 zhězi 烙平 làopíng

    - dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.

  • volume volume

    - 满脸 mǎnliǎn 褶皱 zhězhòu

    - mặt đầy nếp nhăn

  • volume volume

    - 满脸 mǎnliǎn 折皱 zhézhòu

    - trên mặt đầy nếp nhăn.

  • volume volume

    - píng 衣服 yīfú de 褶皱 zhězhòu

    - Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ 湿 shī de 地方 dìfāng 皱褶 zhòuzhě le

    - Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."

  • volume volume

    - 那个 nàgè 男孩 nánhái de 脸上 liǎnshàng yǒu shēn 皱眉 zhòuméi de 表情 biǎoqíng

    - Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.

  • - 现代 xiàndài 美容 měiróng 仪器 yíqì 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 改善 gǎishàn 肤质 fūzhì 减少 jiǎnshǎo 皱纹 zhòuwén

    - Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trứu
    • Nét bút:ノフフ一一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSDHE (弓尸木竹水)
    • Bảng mã:U+76B1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié , Xí , Zhé , Zhě
    • Âm hán việt: Triệp , Tập , Điệp
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSMA (中尸一日)
    • Bảng mã:U+8936
    • Tần suất sử dụng:Trung bình