Đọc nhanh: 发懒 (phát lãn). Ý nghĩa là: đổ lười; đâm ra lười biếng; sinh ra lười biếng (do sức khoẻ hoặc tâm trạng không tốt); đâm lười.
发懒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổ lười; đâm ra lười biếng; sinh ra lười biếng (do sức khoẻ hoặc tâm trạng không tốt); đâm lười
因身体或心情不好,懒得动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发懒
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 她 懒洋洋 地 躺 在 沙发 上
- Cô ấy đang nằm dài trên ghế sofa.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 身子 发懒 , 大概 是 感冒 了
- Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 偷懒 会 影响 个人 发展
- Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển cá nhân.
- 就是 些 蜘蛛网 与 懒人 沙发
- Chỉ là mạng nhện và những chiếc ghế beanbag.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
懒›