lǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lãn.lại】

Đọc nhanh: (lãn.lại). Ý nghĩa là: lười; nhác; làm biếng, mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực, lười; chẳng muốn. Ví dụ : - 好吃懒做。 Ham ăn lười làm.. - 你太懒了! Bạn lười quá rồi!. - 身子发懒大概是感冒了。 Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lười; nhác; làm biếng

不喜欢劳动和工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好吃懒做 hàochīlǎnzuò

    - Ham ăn lười làm.

  • volume volume

    - 太懒 tàilǎn le

    - Bạn lười quá rồi!

✪ 2. mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực

感觉很累,没力气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身子 shēnzi 发懒 fālǎn 大概 dàgài shì 感冒 gǎnmào le

    - Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我犯 wǒfàn lǎn le

    - Hôm nay tôi bị lười rồi.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lười; chẳng muốn

不愿意做某事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连饭 liánfàn 懒得 lǎnde chī

    - Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.

  • volume volume

    - 懒得 lǎnde 上街 shàngjiē

    - Lười không muốn lên phố.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 懒

Mức độ lười biếng

Ví dụ:
  • volume

    - 真是 zhēnshi hěn lǎn

    - Cô ấy thật sự rất lười.

✪ 2. 懒得 + Động từ/Cụm động tân

Lười làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 懒得 lǎnde 学习 xuéxí

    - Lười học.

  • volume

    - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • volume

    - 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy lười nấu cơm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 懒 vs 懒惰

Giải thích:

"" và "懒惰" là từ đồng nghĩa, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 老婆 lǎopó hěn 懒惰 lǎnduò

    - Vợ anh ấy rất lười biếng.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 懒散 lǎnsǎn 不爱 bùài 工作 gōngzuò

    - Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de huò

    - Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.

  • volume volume

    - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Anh ta ngủ nướng cả ngày!

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò shí 喜欢 xǐhuan 偷懒 tōulǎn

    - Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.

  • volume volume

    - yòng 慵懒 yōnglǎn de 声音 shēngyīn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao