Đọc nhanh: 懒 (lãn.lại). Ý nghĩa là: lười; nhác; làm biếng, mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực, lười; chẳng muốn. Ví dụ : - 好吃懒做。 Ham ăn lười làm.. - 你太懒了! Bạn lười quá rồi!. - 身子发懒,大概是感冒了。 Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
懒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lười; nhác; làm biếng
不喜欢劳动和工作
- 好吃懒做
- Ham ăn lười làm.
- 你 太懒 了 !
- Bạn lười quá rồi!
✪ 2. mệt mỏi; kiệt sức; hết sức lực
感觉很累,没力气
- 身子 发懒 , 大概 是 感冒 了
- Người thấy mệt mỏi, chắc bị cảm rồi.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
懒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười; chẳng muốn
不愿意做某事情
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 懒得 上街
- Lười không muốn lên phố.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懒
✪ 1. Phó từ + 懒
Mức độ lười biếng
- 她 真是 很 懒
- Cô ấy thật sự rất lười.
✪ 2. 懒得 + Động từ/Cụm động tân
Lười làm gì đấy
- 懒得 学习
- Lười học.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 她 懒得 做饭
- Cô ấy lười nấu cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 懒 với từ khác
✪ 1. 懒 vs 懒惰
"懒" và "懒惰" là từ đồng nghĩa, nhưng do âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 真是 个 好吃懒做 的 货
- Anh ta đúng là đồ hay ăn biếng làm.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 他 整天 睡懒觉 !
- Anh ta ngủ nướng cả ngày!
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 他 用 慵懒 的 声音 说话
- Anh ấy nói chuyện với giọng uể oải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›