Đọc nhanh: 不敢偷懒 (bất cảm thâu lãn). Ý nghĩa là: Không dám lười biếng. Ví dụ : - 比我更厉害的人还在努力,所以我不敢偷懒 Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
不敢偷懒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không dám lười biếng
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢偷懒
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 学习 万 不可 偷懒
- Học tập tuyệt đối không thể lười biếng.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
- 老板 不 允许 员工 偷懒
- Ông chủ không cho phép nhân viên lười biếng.
- 你 一定 要 好好学习 , 不能 偷懒 。 世界 上 没有 免费 的 午餐
- Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu
- 比 我 更 厉害 的 人 还 在 努力 , 所以 我 不敢 偷懒
- Những người có thực lực hơn tôi vẫn đang làm việc chăm chỉ, vì vậy tôi không dám lười biếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
偷›
懒›
敢›