Đọc nhanh: 偷摸 (thâu mạc). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cắp. Ví dụ : - 偷摸成性 trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
✪ 1. trộm đạo; trộm cắp
小偷小摸;偷盗
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷摸
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 他们 在 摸鱼
- Bọn họ đang mò cá.
- 他们 合伙 揍 了 小偷
- Họ hợp tác đánh tên trộm.
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
摸›