Đọc nhanh: 本业 (bổn nghiệp). Ý nghĩa là: nghề nghiệp; nghề gốc, nông nghiệp (thời xưa).
本业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghề nghiệp; nghề gốc
本来的行业
✪ 2. nông nghiệp (thời xưa)
古代指农业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本业
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 本学期 的 作业 比较 多
- Bài tập của học kỳ này khá nhiều.
- 大 垄断资本 集团 并吞 中小企业
- tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ
- 我 可能 没有 奥黛丽 · 赫本 那么 有 魅力 , 但 我 全心全意 支持 好 的 事业
- Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
本›