事业腾飞 shìyè téng fēi
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 事业腾飞 Ý nghĩa là: Sự nghiệp bay cao. Ví dụ : - 祝你的事业腾飞早日成功。 Chúc sự nghiệp của bạn bay cao, sớm thành công.. - 祝你的事业腾飞名利双收。 Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.

Ý Nghĩa của "事业腾飞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

事业腾飞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sự nghiệp bay cao

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù de 事业 shìyè 腾飞 téngfēi 早日 zǎorì 成功 chénggōng

    - Chúc sự nghiệp của bạn bay cao, sớm thành công.

  • volume volume

    - zhù de 事业 shìyè 腾飞 téngfēi 名利双收 mínglìshuāngshōu

    - Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事业腾飞

  • volume volume

    - 丁克家庭 dīngkèjiātíng 通常 tōngcháng gèng 注重 zhùzhòng 事业 shìyè 发展 fāzhǎn

    - Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.

  • volume volume

    - 事业 shìyè 逐渐 zhújiàn 发展 fāzhǎn

    - Sự nghiệp dần dần phát triển.

  • volume volume

    - 事业 shìyè shàng zāi le 大跤 dàjiāo

    - Trong sự nghiệp bị thất bại lớn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - de xīn 事业 shìyè 起飞 qǐfēi le

    - Sự nghiệp mới của anh ấy phát triển nhanh chóng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 事业 shìyè 牺牲 xīshēng le 个人 gèrén 生活 shēnghuó

    - Anh ấy hy sinh cuộc sống cá nhân vì sự nghiệp.

  • - zhù de 事业 shìyè 腾飞 téngfēi 早日 zǎorì 成功 chénggōng

    - Chúc sự nghiệp của bạn bay cao, sớm thành công.

  • - zhù de 事业 shìyè 腾飞 téngfēi 名利双收 mínglìshuāngshōu

    - Chúc sự nghiệp của bạn thăng tiến, danh lợi đều đạt được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Téng
    • Âm hán việt: Đằng
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BFQM (月火手一)
    • Bảng mã:U+817E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao