Đọc nhanh: 偏袒 (thiên đản). Ý nghĩa là: thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía. Ví dụ : - 他的偏袒态度招致了不少批评。 Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
偏袒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên vị; ủng hộ một phía; bênh vực một phía
袒护双方中的一方参看〖左袒〗; 对错误的思想行为无原则地支持或保护
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏袒
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 那条 裤子 尺码 偏小
- Chiếc quần đó kích thước hơi nhỏ.
- 偏袒
- thiên vị.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
袒›
bất công; thiên vị; thiên lệch; không công bằng
che chở; bênh vực; bao che
thiên vị; theo một phía; thiên lệch
bất công
thiên vị; ưu ái riêngtây vị
Khuynh Hướng, Thiên Hướng, Thiên Lệch
thiên vị; thiên lệch
bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình