Đọc nhanh: 偏疼 (thiên đông). Ý nghĩa là: cưng; chiều; ưu ái.
偏疼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưng; chiều; ưu ái
对晚辈中某个 (或某些) 人特别疼爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏疼
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 后背 疼痛 得 很
- Lưng của anh ấy rất đau.
- 麻药 能 让 人 不 疼 了
- Thuốc mê có thể khiến người không đau nữa.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
疼›