左袒 zuǒ tǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tả đản】

Đọc nhanh: 左袒 (tả đản). Ý nghĩa là: thiên vị; theo một phía; thiên lệch.

Ý Nghĩa của "左袒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左袒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên vị; theo một phía; thiên lệch

汉高祖刘邦死后,吕后当权,培植吕姓的势力吕后死,太尉周勃夺取吕氏的兵权,就在军中对众人说:'拥护吕氏的右袒 (露出右臂) ,拥护刘氏的左袒'军中都左袒 (见于《史记·吕太后本纪》) 后来管偏护一方叫左袒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左袒

  • volume volume

    - 左耳 zuǒěr 失聪 shīcōng

    - Anh ấy tai trái không nghe được.

  • volume volume

    - 镇上 zhènshàng yǒu 一家 yījiā 商店 shāngdiàn 出售 chūshòu 左撇子 zuǒpiězǐ 用品 yòngpǐn

    - Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.

  • volume volume

    - zuǒ 眼角 yǎnjiǎo xià yǒu 一个 yígè 很深 hěnshēn de 疤痕 bāhén

    - dưới góc mắt trái của anh ấy có vết sẹo rất sâu.

  • volume volume

    - 左右为难 zuǒyòuwéinán 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - Anh ta tiến thoái lưỡng nan, không biết phải làm sao.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù de 进口 jìnkǒu zài 左边 zuǒbian

    - Lối vào kho nằm bên trái.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.

  • volume volume

    - duì zuǒ de 思想 sīxiǎng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Anh ấy rất quan tâm đến tư tưởng tiến bộ.

  • volume volume

    - wèi 左右 zuǒyòu tǎn

    - đừng thiên vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn , Zhàn
    • Âm hán việt: Đản
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LAM (中日一)
    • Bảng mã:U+8892
    • Tần suất sử dụng:Trung bình