Đọc nhanh: 护短 (hộ đoản). Ý nghĩa là: bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình. Ví dụ : - 孩子有了错误,做家长的不应护短。 con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
护短 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao che khuyết điểm; tự bênh vực mình; lấp liếm điều sai trái của mình
为自己 (或与自己有关的人) 的缺点或过失辩护
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护短
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 交通要道 要 派 专人 护持
- những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 孩子 有 了 错误 , 做 家长 的 不应 护短
- con nít có làm sai, thì người lớn không nên bao che khuyết điểm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
短›