Đọc nhanh: 中立 (trung lập). Ý nghĩa là: trung lập. Ví dụ : - 我暂时持中立。 Tôi tạm thời giữ trung lập.. - 他一直持中立的态度。 Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
中立 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung lập
处于两个对立的政治力量之间,不倾向于任何一方
- 我 暂时 持 中立
- Tôi tạm thời giữ trung lập.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中立
✪ 1. ... ... 是中立的
- 她 的 态度 是 中立 的
- Thái độ của cô ấy là trung lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中立
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 是 个 老战士 , 在 枪林弹雨 中立 过 几次 功
- ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 信息中心 昨天 宣告成立
- Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 她 的 态度 是 中立 的
- Thái độ của cô ấy là trung lập.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
立›