中立 zhōnglì
volume volume

Từ hán việt: 【trung lập】

Đọc nhanh: 中立 (trung lập). Ý nghĩa là: trung lập. Ví dụ : - 我暂时持中立。 Tôi tạm thời giữ trung lập.. - 他一直持中立的态度。 Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.

Ý Nghĩa của "中立" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

中立 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung lập

处于两个对立的政治力量之间,不倾向于任何一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暂时 zànshí chí 中立 zhōnglì

    - Tôi tạm thời giữ trung lập.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chí 中立 zhōnglì de 态度 tàidù

    - Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 中立

✪ 1. ... ... 是中立的

Ví dụ:
  • volume

    - de 态度 tàidù shì 中立 zhōnglì de

    - Thái độ của cô ấy là trung lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中立

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 站立起来 zhànlìqǐlai le

    - Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • volume volume

    - 信息中心 xìnxīzhōngxīn 昨天 zuótiān 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung tâm thông tin đã được công bố thành lập ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 立刻 lìkè 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de 工具 gōngjù

    - Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù shì 中立 zhōnglì de

    - Thái độ của cô ấy là trung lập.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 聚会 jùhuì zhōng 介绍 jièshào 自己 zìjǐ 大家 dàjiā 建立联系 jiànlìliánxì

    - Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao