Đọc nhanh: 兼听则明,偏信则暗 (kiêm thính tắc minh thiên tín tắc ám). Ý nghĩa là: theo đông thì sáng, theo ít thì tối.
兼听则明,偏信则暗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đông thì sáng, theo ít thì tối
为政主事广听众人的话则贤明,偏听少数几个人的话则暗昧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼听则明,偏信则暗
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 一 要 勤奋 , 二则 用心
- Một là cần chăm chỉ, hai là phải dụng tâm.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
偏›
兼›
则›
听›
明›
暗›