Đọc nhanh: 偏题 (thiên đề). Ý nghĩa là: hiếm thấy; học búa; đánh đố (đề thi) . Ví dụ : - 考试不要出偏题。 Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.
偏题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếm thấy; học búa; đánh đố (đề thi)
冷僻的、通常很难想到的试题
- 考试 不要 出 偏题
- Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏题
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 考试 不要 出 偏题
- Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 处理 问题 总 偏私
- Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.
- 经过 大家 讨论 , 问题 都 解决 了 , 他 偏偏 还要 钻牛角尖
- Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
- 她 对 这个 问题 有 很 深 的 偏见
- Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
题›