偏题 piāntí
volume volume

Từ hán việt: 【thiên đề】

Đọc nhanh: 偏题 (thiên đề). Ý nghĩa là: hiếm thấy; học búa; đánh đố (đề thi) . Ví dụ : - 考试不要出偏题。 Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.

Ý Nghĩa của "偏题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

偏题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiếm thấy; học búa; đánh đố (đề thi)

冷僻的、通常很难想到的试题

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 不要 búyào chū 偏题 piāntí

    - Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏题

  • volume volume

    - 一部 yībù 中世纪 zhōngshìjì 奇幻 qíhuàn 题材 tícái de 电视剧 diànshìjù

    - Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.

  • volume volume

    - 不偏不倚 bùpiānbùyǐ

    - không thiên không lệch

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 不要 búyào chū 偏题 piāntí

    - Kỳ thi không nên ra các đề đánh đố.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí zǒng 偏私 piānsī

    - Anh ấy xử lý vấn đề luôn thiên vị.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • volume volume

    - kàn 问题 wèntí shí 以偏概全 yǐpiāngàiquán jiù xiàng 盲人摸象 mángrénmōxiàng 一样 yīyàng shì 得不到 débúdào 正确认识 zhèngquèrènshí de

    - Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu hěn shēn de 偏见 piānjiàn

    - Cô ấy có thành kiến sâu sắc về vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Piān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHSB (人竹尸月)
    • Bảng mã:U+504F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao