Đọc nhanh: 公道 (công đạo). Ý nghĩa là: công bằng; hợp lý; phải chăng; đúng mức. Ví dụ : - 说句公道话。 nói câu công bằng.. - 办事公道。 làm việc công bằng.. - 价钱公道。 giá cả phải chăng.
✪ 1. công bằng; hợp lý; phải chăng; đúng mức
公平;合理
- 说句 公道话
- nói câu công bằng.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 公道 với từ khác
✪ 1. 公平 vs 公道 vs 公正
Cả ba từ đều mang nghĩa tốt, đều dùng để hình dung về người hoặc về phong cách làm việc của người nào đó.
Có thể làm trạng ngữ và vị ngữ, điểm khác nhau của ba từ vựng nằm ở việc kết hợp với những từ khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公道
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 公道 自 在 人心
- lẽ phải ở trong tâm mọi người.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
道›
Tự Chế, Tự Tạo
công bằng; thoả đáng; vừa phải
Công Bằng (Đối Xử, Giải Quyết)
công bằng hợp lý; công bằng xác đáng
Công Bằng
khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)tiết kiệm; dè sẻn
ngay ngắn; vuông vắn