公道 gōngdao
volume volume

Từ hán việt: 【công đạo】

Đọc nhanh: 公道 (công đạo). Ý nghĩa là: công bằng; hợp lý; phải chăng; đúng mức. Ví dụ : - 说句公道话。 nói câu công bằng.. - 办事公道。 làm việc công bằng.. - 价钱公道。 giá cả phải chăng.

Ý Nghĩa của "公道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

✪ 1. công bằng; hợp lý; phải chăng; đúng mức

公平;合理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说句 shuōjù 公道话 gōngdàohuà

    - nói câu công bằng.

  • volume volume

    - 办事 bànshì 公道 gōngdào

    - làm việc công bằng.

  • volume volume

    - 价钱 jiàqián 公道 gōngdào

    - giá cả phải chăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 公道 với từ khác

✪ 1. 公平 vs 公道 vs 公正

Giải thích:

Cả ba từ đều mang nghĩa tốt, đều dùng để hình dung về người hoặc về phong cách làm việc của người nào đó.
Có thể làm trạng ngữ và vị ngữ, điểm khác nhau của ba từ vựng nằm ở việc kết hợp với những từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公道

  • volume volume

    - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải

  • volume volume

    - 主持公道 zhǔchígōngdào

    - chủ trương công bằng

  • volume volume

    - 价钱 jiàqián 公道 gōngdào

    - giá cả phải chăng.

  • volume volume

    - 多劳多得 duōláoduōde shì 天公地道 tiāngōngdìdào de 事儿 shìer

    - làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • volume volume

    - 公道 gōngdào zài 人心 rénxīn

    - lẽ phải ở trong tâm mọi người.

  • volume volume

    - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.

  • volume volume

    - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao