Đọc nhanh: 假嗓子 (giả tảng tử). Ý nghĩa là: giọng the thé; giọng mái.
假嗓子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọng the thé; giọng mái
歌唱时使用的非天然的嗓音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假嗓子
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
嗓›
子›