不值得 bù zhídé
volume volume

Từ hán việt: 【bất trị đắc】

Đọc nhanh: 不值得 (bất trị đắc). Ý nghĩa là: không xứng đáng, không dại gì. Ví dụ : - 所以觉得他不值得被救吗 Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?

Ý Nghĩa của "不值得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不值得 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không xứng đáng

unworthy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 觉得 juéde 值得 zhíde bèi jiù ma

    - Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?

✪ 2. không dại gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不值得

  • volume volume

    - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这样 zhèyàng de 小数目 xiǎoshùmù 斤斤计较 jīnjīnjìjiào

    - Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.

  • volume volume

    - 所以 suǒyǐ 觉得 juéde 值得 zhíde bèi jiù ma

    - Điều gì khiến anh ta không xứng đáng được cứu?

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 值得 zhíde 效尤 xiàoyóu

    - Cách làm này không đáng được bắt chước.

  • volume volume

    - 值得 zhíde wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 惹气 rěqì

    - không đáng vì chuyện vặt đó mà tức giận.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 值得 zhíde 不择手段 bùzéshǒuduàn 达到 dádào 目的 mùdì shì 合理 hélǐ de

    - Chỉ cần xứng đáng thì đạt được mục tiêu bằng mọi cách là điều hợp lý

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 庸劣 yōngliè de 作品 zuòpǐn 值得一看 zhídeyīkàn

    - Những tác phẩm tầm thường này không đáng xem.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 虽然 suīrán 画得 huàdé 不够 bùgòu hǎo dàn shuō 一文不值 yīwénbùzhí 未免 wèimiǎn 过分 guòfèn le

    - bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao