Đọc nhanh: 划算 (hoa toán). Ý nghĩa là: tính; tính toán; kế toán, hời; lời; thoả đáng; hợp lý; đáng giá; tiết kiệm. Ví dụ : - 这笔生意你划算了吗? Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?. - 你划算一下这个项目。 Bạn hãy tính toán dự án này đi.. - 我要划算一下成本。 Tôi cần tính toán chút chi phí.
划算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính; tính toán; kế toán
筹划算计
- 这笔 生意 你 划算 了 吗 ?
- Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?
- 你 划算 一下 这个 项目
- Bạn hãy tính toán dự án này đi.
- 我要 划算 一下 成本
- Tôi cần tính toán chút chi phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
划算 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hời; lời; thoả đáng; hợp lý; đáng giá; tiết kiệm
合算; 值得
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 这笔 交易 太 划算 了 吧
- Giao dịch này quá là hời rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 划算
✪ 1. Phó từ + 划算
phó từ tu sức
- 这个 套餐 特别 划算
- Gói này đặc biệt có lợi.
- 这种 投资 方式 很 划算
- Cách đầu tư này rất có lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划算
- 这块 地 种麦子 划算
- Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.
- 这笔 生意 你 划算 了 吗 ?
- Giao dịch này bạn đã tính toán chưa?
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 计划 因 预算 问题 停顿
- Kế hoạch đã bị tạm dừng vì vấn đề ngân sách.
- 总监 批准 了 新 的 预算 计划
- Giám đốc đã phê duyệt kế hoạch ngân sách mới.
- 这件 衣服 买 得 划算
- Mua chiếc áo này rất đáng tiền.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 你 划算 一下 这个 项目
- Bạn hãy tính toán dự án này đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
算›