Đọc nhanh: 必修课 (tất tu khoá). Ý nghĩa là: môn bắt buộc; chuyện bắt buộc (môn bắt buộc phải học hoặc chuyện chắc chắn phải làm). Ví dụ : - 射击训练是士兵入伍后的必修课。 Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
必修课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn bắt buộc; chuyện bắt buộc (môn bắt buộc phải học hoặc chuyện chắc chắn phải làm)
比喻一定要学或一定要做的事情
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必修课
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 美术课 和 电脑课 都 是 在 选修 之 列
- Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .
- 他来 北京 进修 管理 课程
- Anh ấy đến Bắc Kinh để học nâng cao quản lý.
- 必修课程 必须 认真对待
- Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 的 主修 课程 是 什么 ?
- Khóa học chính của anh ấy là gì?
- 课文 的 编排 必须 由浅入深
- sắp xếp bài học cần phải theo thứ tự từ dễ đến khó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
必›
课›