Đọc nhanh: 必修 (tất tu). Ý nghĩa là: bắt buộc (những môn bắt buộc phải học theo quy định của nhà trường). Ví dụ : - 射击训练是士兵入伍后的必修课。 Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
必修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt buộc (những môn bắt buộc phải học theo quy định của nhà trường)
学生依照学校规定必须学习的
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必修
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 必修课程 必须 认真对待
- Các tiết học bắt buộc phải học nghiêm túc.
- 这 条 科目 必须 修改
- Điều mục này phải được sửa đổi.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 我 回家 的 路上 必须 顺便去 修车 店 看看 , 预约 一下 检修 的 事
- Tôi phải ghé qua tiệm sửa xe trên đường về nhà và hẹn ngày sửa.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
必›