修补匠 xiūbǔ jiàng
volume volume

Từ hán việt: 【tu bổ tượng】

Đọc nhanh: 修补匠 (tu bổ tượng). Ý nghĩa là: thợ làm móng.

Ý Nghĩa của "修补匠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

修补匠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thợ làm móng

tinker

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修补匠

  • volume volume

    - yuē 西亚 xīyà · 哈尔 hāěr shì wèi 修鞋匠 xiūxiéjiang

    - Josiah Hall là một người chơi cobbler.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 修补 xiūbǔ 这些 zhèxiē 瑕疵 xiácī

    - Chúng ta cần sửa chữa những thiếu sót này.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 缝隙 fèngxì 需要 xūyào 修补 xiūbǔ

    - Khe hở trên tường cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 修补 xiūbǔ 渔网 yúwǎng

    - vá lưới đánh cá

  • volume volume

    - 墙面 qiángmiàn bèi 修补 xiūbǔ hòu 回复 huífù le 原状 yuánzhuàng

    - Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.

  • - 花匠 huājiàng 负责 fùzé 修剪 xiūjiǎn 照顾 zhàogu 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù

    - Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tượng
    • Nét bút:一ノノ一丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHML (尸竹一中)
    • Bảng mã:U+5320
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao