Đọc nhanh: 大修 (đại tu). Ý nghĩa là: đại tu. Ví dụ : - 天津这扇门户已腐朽透顶”,不能不大修一番了 Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
大修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại tu
指对房屋、机器、车船等进行全面彻底的检修
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大修
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 大楼 的 装修 风格 很 时尚
- Phong cách trang trí cao ốc rất thời thượng.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 我会 根据 大家 的 意见 修改 计划
- Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.
- 我们 家 装修 的 代价 很大
- Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
大›