Đọc nhanh: 编修 (biên tu). Ý nghĩa là: biên soạn, biên tu (sử quan thời xưa).
编修 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biên soạn
编纂
✪ 2. biên tu (sử quan thời xưa)
古代史官之一,宋代设编修官修国史实录、会要等,明清翰林院设编修,并无实质职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编修
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
编›