Đọc nhanh: 基因修改 (cơ nhân tu cải). Ý nghĩa là: biến đổi gen.
基因修改 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến đổi gen
genetic modification
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因修改
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 修改 个人 主项
- Chỉnh sữa trang cá nhân
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
- 公司 一再 修改 计划
- Công ty liên tục thay đổi kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
因›
基›
改›