Đọc nhanh: 点窜 (điểm thoán). Ý nghĩa là: sửa chữa; sửa; chỉnh lý; hiệu đính (câu chữ). Ví dụ : - 经他一点窜,这篇文章就好多了。 được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.
点窜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; sửa; chỉnh lý; hiệu đính (câu chữ)
改换 (字句)
- 经他 一点 窜 , 这 篇文章 就 好多 了
- được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点窜
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 经他 一点 窜 , 这 篇文章 就 好多 了
- được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
窜›