Đọc nhanh: 改写 (cải tả). Ý nghĩa là: sửa; sửa chữa; cải thiện, viết lại. Ví dụ : - 论文在吸收别人意见的基础上,改写了一次。 luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.. - 把这篇小说改写成剧本。 đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
改写 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa; sửa chữa; cải thiện
修改
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
✪ 2. viết lại
根据原著重写
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改写
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 我 想 改写 我 的 论文
- Tôi muốn viết lại luận văn của mình.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 把 这篇 小说 改写 成 剧本
- đem tiểu thuyết này viết lại thành kịch bản.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
- 论文 在 吸收 别人 意见 的 基础 上 , 改写 了 一次
- luận văn trên cơ sở tiếp thu ý kiến của người khác, sửa chữa lại một lần.
- 有 的 地方 写 的 很 好 , 有 的 地方 还 需要 修改
- Có chỗ viết rất tốt, có chỗ thì vẫn cần phải sửa.
- 老师 让 我们 改写 课文
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
改›