Đọc nhanh: 修改提纲 (tu cải đề cương). Ý nghĩa là: Sửa đổi đề cương. Ví dụ : - 提纲写好后,不要忘了还有修改提纲。 Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
修改提纲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa đổi đề cương
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修改提纲
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 修改 章程
- sửa chữa điều lệ
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 提纲 写 好 后 , 不要 忘 了 还有 修改 提纲
- Đề cương viết xong rồi đừng quên là còn phải sửa lại đấy nhé.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
- 在 他 的 提示 下 , 我 修改 了 论文
- Dưới gợi ý của anh ấy, tôi đã sửa lại luận văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
提›
改›
纲›