Đọc nhanh: 信仰主义 (tín ngưỡng chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tín ngưỡng.
信仰主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tín ngưỡng
一种以信仰代替知识的唯心主义如欧洲中世纪的经院哲学等也叫僧侣主义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信仰主义
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 阐述 教义 无误 的 阐释 有关 信仰 或 精神 的 教义 时 不 出错 的
- Việc giải thích đúng đắn về giáo lý liên quan đến đức tin hoặc tinh thần sẽ không mắc lỗi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
仰›
信›