volume volume

Từ hán việt: 【lô.lư】

Đọc nhanh: (lô.lư). Ý nghĩa là: cây lau; cây sậy; lau sậy, họ Lô. Ví dụ : - 我喜欢芦苇的风景。 Tôi thích cảnh quan của lau sậy.. - 湖边有很多芦苇。 Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.. - 这里的芦苇长又高。 Lau sậy ở đây dài và cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây lau; cây sậy; lau sậy

芦苇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 芦苇 lúwěi de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích cảnh quan của lau sậy.

  • volume volume

    - 湖边 húbiān yǒu 很多 hěnduō 芦苇 lúwěi

    - Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 芦苇 lúwěi zhǎng yòu gāo

    - Lau sậy ở đây dài và cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Lô

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓芦 xìnglú

    - Tôi họ Lô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • volume volume

    - 芦苇 lúwěi 扎成 zhāchéng 捆子 kǔnzi

    - đem mấy cây lau buộc lại thành bó.

  • volume volume

    - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • volume volume

    - 葫芦套 húlútào

    - Hồ Lô Sáo

  • volume volume

    - 葫芦 húlú 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 水壶 shuǐhú 使用 shǐyòng

    - Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.

  • volume volume

    - 葫芦 húlú de 果实 guǒshí 形状 xíngzhuàng 多种多样 duōzhǒngduōyàng

    - Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.

  • volume volume

    - 葫芦 húlú de jīng 蔓延 mànyán 非常 fēicháng zhǎng

    - Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 芦苇 lúwěi zhǎng yòu gāo

    - Lau sậy ở đây dài và cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨丨丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIS (廿戈尸)
    • Bảng mã:U+82A6
    • Tần suất sử dụng:Cao