Đọc nhanh: 供给 (cung cấp). Ý nghĩa là: cung cấp; cung ứng. Ví dụ : - 学习用品由训练班免费供给。 Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.. - 政府供给了灾区所需的物资。 Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.. - 政府在灾后供给了紧急救援。 Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
供给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp; cung ứng
向需要的人提供生产;生活必需的物资;钱财等
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 政府 供给 了 灾区 所 需 的 物资
- Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.
- 政府 在 灾后 供给 了 紧急 救援
- Chính phủ cung cấp cứu trợ khẩn cấp sau thiên tai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 供给 với từ khác
✪ 1. 供给 vs 供应
"供应" có thể bao gồm người, "共给" không bao gồm người; tân ngữ của "供应" có thể là "công nghiệp, nông nghiệp, thị trường,...các nghành nghề khác và từ chỉ địa điểm ;"共给" thường không thể đi kèm với từ loại làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供给
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 我们 提供 优惠价格 给 老客户
- Chúng tôi có giá giảm cho khách hàng thân thiết.
- 市 体育馆 给 我们 要 参加 比赛 的 学员 提供 了 训练 场所
- Nhà thi đấu Thành phố cung cấp một nơi tập luyện cho các sinh viên muốn tham gia cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
给›