Đọc nhanh: 无需 (vô nhu). Ý nghĩa là: không cần, bất cần.
无需 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không cần
needless
✪ 2. bất cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无需
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 无辜 不 需要 害怕
- Người vô tội thì không cần sợ hãi.
- 既 已 完成 , 无需 多言
- Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.
- 压力 极小 无需 担心
- Áp lực rất nhỏ không cần lo lắng.
- 事实 醒 得 无需 说
- Sự thật hiển nhiên không cần nói.
- 会计 需 准确无误
- Kế toán phải chính xác không sai.
- 他们 可有可无 , 我 只 需要 自已
- Bọn họ có cũng được, không có cũng chẳng sao, tôi chỉ cần bản thân.
- 职位 无 高低 , 都 是 工作 的 需要
- Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
需›