Đọc nhanh: 供果 (cung quả). Ý nghĩa là: trái cây cúng.
供果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái cây cúng
供奉祖先神佛的瓜果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供果
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 网络 提供 了 千多个 查询 结果
- mạng cung cấp hơn một nghìn kết quả tra cứu.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
果›