Đọc nhanh: 副作用 (phó tác dụng). Ý nghĩa là: tác dụng phụ; dị ứng. Ví dụ : - 这种药没有副作用。 loại thuốc này không có tác dụng phụ.
副作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng phụ; dị ứng
随着主要作用而附带发生的不好的作用
- 这种 药 没有 副作用
- loại thuốc này không có tác dụng phụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副作用
- 副作用
- hiệu quả phụ
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 这种 药 没有 副作用
- loại thuốc này không có tác dụng phụ.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
副›
用›