Đọc nhanh: 反作用 (phản tá dụng). Ý nghĩa là: phản ứng, phản tác dụng; tác dụng ngược; phản lực; phản động lực. Ví dụ : - 填鸭式的教学方法只能起反作用。 phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
反作用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng
承受作用力的物体对于施力的物体的作用反作用力和作用力的大小相等,方向相反,并在同一条直线上
✪ 2. phản tác dụng; tác dụng ngược; phản lực; phản động lực
相反的作用
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反作用
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 需要 反思 工作 中 的 问题
- Anh ấy cần suy nghĩ lại về vấn đề trong công việc.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
反›
用›