Đọc nhanh: 光解作用 (quang giải tá dụng). Ý nghĩa là: quang phân; quang tách; hiện tượng phát sáng quang hoá; tác dụng quang hoá phân giải.
光解作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quang phân; quang tách; hiện tượng phát sáng quang hoá; tác dụng quang hoá phân giải
光化作用的一类,如照相材料在可见光的照射下感光,碘化氢在紫外线的照射下分解成氢和碘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光解作用
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他 享用 安静 的 时光
- Anh ấy tận hưởng khoảng thời gian yên tĩnh.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 她 用 一个 不解 目光 地 看着 我 , 让 我 不知所措
- Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt khó hiểu làm tôi cũng không biết nên làm thế nào
- 他们 研究 渗透 作用
- Họ nghiên cứu tác dụng thẩm thấu.
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
光›
用›
解›