Đọc nhanh: 负作用 (phụ tá dụng). Ý nghĩa là: tác dụng phụ; tác động thứ yếu; tác dụng thứ yếu.
负作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng phụ; tác động thứ yếu; tác dụng thứ yếu
主要作用之外附带产生的不良作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负作用
- 他 对 工作 很 负责
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
用›
负›