Đọc nhanh: 字正腔圆 (tự chính khang viên). Ý nghĩa là: rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát).
字正腔圆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng; êm dịu; ấm áp (giọng nói và giọng hát)
读音吐字正确,说唱行腔圆润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字正腔圆
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 我们 正在 使用 的 计算机 大多数 是 数字 计算机
- Hầu hết các máy tính mà chúng ta đang sử dụng là máy tính số.
- 她 正在 写字
- Cô ấy đang viết chữ.
- 他们 围坐 成 一个 不 很 规正 的 圆圈
- họ ngồi thành một cái vòng không tròn trịa lắm.
- 字 写 得 很 方正
- chữ viết ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圆›
字›
正›
腔›
dư âm còn văng vẳng bên tai (tiếng ca đã dứt nhưng dư âm vẫn còn văng vẳng.)
xem 一倡 三歎 | 一倡 三叹
âm vang; âm thanh vang vọng
hấp dẫn (của một bài hát)trôi chảy ngay khỏi lưỡi (lời bài hát hoặc thơ)để đọc thuộc lòng một cách dễ dàng
giọng điệu điếckhông thể hát theo giai điệu
nhịpđiều chế
(của một ca sĩ, v.v.) xuất sắc về giọng nói và cách diễn đạt (thành ngữ)