Đọc nhanh: 余音 (dư âm). Ý nghĩa là: dư âm; tiếng vọng; tiếng ngân. Ví dụ : - 余音缭绕。 dư âm còn văng vẳng đâu đây.
余音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư âm; tiếng vọng; tiếng ngân
指歌唱或演奏后好像还留在耳边的声音
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余音
- 余音袅袅
- âm thanh ngân nga mãi.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 余音缭绕
- dư âm còn văng vẳng đâu đây.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
音›