Đọc nhanh: 不顺眼 (bất thuận nhãn). Ý nghĩa là: Không thuận mắt, nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt, chướng.
不顺眼 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Không thuận mắt
✪ 2. nhặm mắt; lạ mắt; gai; trái mắt
惹人注意并且使人感觉不顺眼
✪ 3. chướng
嫌有人在跟前不便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不顺眼
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 他 毕 不在乎 别人 的 眼光
- Anh ấy hoàn toàn không quan tâm đến ánh nhìn của người khác.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
眼›
顺›