Đọc nhanh: 低能儿 (đê năng nhi). Ý nghĩa là: trẻ đần độn; trẻ kém phát triển.
低能儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ đần độn; trẻ kém phát triển
智力不发达、近于痴呆的儿童也泛指智能低下的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低能儿
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 他 是 要 脸子 的 人 , 不能 当着 大伙儿 丢 这个 丑
- anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 你 低估 了 我 的 能力
- Bạn đánh giá thấp khả năng của tôi.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
儿›
能›