Đọc nhanh: 俯首帖耳 (phủ thủ thiếp nhĩ). Ý nghĩa là: cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm).
俯首帖耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu nghe theo; ngoan ngoãn tuân theo (mang ý châm biếm)
形容非常驯服恭顺 (含贬义)'帖'也作贴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯首帖耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 俯首听命
- cúi đầu ngoan ngoãn nghe theo mệnh lệnh
- 俯首听命
- cúi đầu nghe lệnh
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俯›
帖›
耳›
首›