Đọc nhanh: 低眉倒运 (đê mi đảo vận). Ý nghĩa là: xúi quẩy; đen đủi; xui xẻo.
低眉倒运 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúi quẩy; đen đủi; xui xẻo
倒霉;失意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低眉倒运
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 柳眉倒竖 ( 形容 女人 发怒 时耸眉 的 样子 )
- lông mày dựng đứng lên.
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一个 踉跄 , 险些 跌倒
- dáng lảo đảo, suýt tý nữa là ngả.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 过度 的 运动 使 她 晕倒 了
- Vận động quá mức làm cô ấy ngất xỉu.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
倒›
眉›
运›