Đọc nhanh: 伪造品 (nguỵ tạo phẩm). Ý nghĩa là: đối tượng giả mạo.
伪造品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đối tượng giả mạo
counterfeit object; fake; forgery
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪造品
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 他们 正在 打造 新 产品
- Họ đang làm ra sản phẩm mới.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 你 伪造 了 元 数据
- Bạn đã giả mạo siêu dữ liệu.
- 伪造者 和 小偷 都 死 了
- Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
品›
造›