Đọc nhanh: 伪装 (nguỵ trang). Ý nghĩa là: giả tạo; làm ra vẻ, ngụy trang (để che giấu mình trong quân sự), vật ngụy trang; lớp ngụy trang. Ví dụ : - 他总是伪装积极。 Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.. - 她在工作中伪装积极。 Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.. - 我们用树枝伪装炮身。 Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
伪装 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả tạo; làm ra vẻ
假装
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
✪ 2. ngụy trang (để che giấu mình trong quân sự)
军事上采取措施来隐蔽自己、迷惑敌人
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
伪装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật ngụy trang; lớp ngụy trang
军事上用来伪装的东西
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪装
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 总是 伪装 积极
- Anh ấy luôn làm ra vẻ tích cực.
- 我们 用 树枝 伪装 炮身
- Chúng tôi ngụy trang thân pháo bằng cành cây.
- 她 的 伪装 没有 效果
- Lớp ngụy trang của cô ấy không có tác dụng.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
- 那 女间谍 伪装成 顾问 工程师
- Người phụ nữ gián điệp đóng vai trò như một cố vấn kỹ sư.
- 那里 刽子手 的 脸孔 完美 地 伪装
- Khuôn mặt của tên đao phủ đó đã được ngụy trang một cách hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
装›