Đọc nhanh: 伪证 (nguỵ chứng). Ý nghĩa là: ngụy chứng; chứng cứ ngụy tạo; chứng cứ giả; nguỵ chứng. Ví dụ : - 该证人作了伪证,她提供的证据不可信。 Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
伪证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngụy chứng; chứng cứ ngụy tạo; chứng cứ giả; nguỵ chứng
伪造的证据;假证据
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪证
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 伪造证件
- Ngụy tạo chứng từ.
- 伪造 的 单据 就是 他 贪污 的 佐证
- biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
证›