Đọc nhanh: 伪造者 (nguỵ tạo giả). Ý nghĩa là: thợ rèn. Ví dụ : - 伪造者和小偷都死了 Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.
伪造者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ rèn
forger
- 伪造者 和 小偷 都 死 了
- Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪造者
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 是 个 比利时 的 伪造者
- Đó là một kẻ giả mạo ở Bỉ.
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 公文 的 押 不能 随意 伪造
- Dấu ấn của công văn không thể tùy ý làm giả.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 伪造者 和 小偷 都 死 了
- Kẻ giả mạo và kẻ trộm đều đã chết.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伪›
者›
造›